Giới thiệu về tập đoàn XCMG:
Tập đoàn XCMG được thành lập tại thành phố Từ Châu Trung Quốc năm 1989. XCMG là thương hiệu lớn với ngành nghề sản xuất máy móc và thiết bị xây dựng bao gồm các dòng sản phẩm như: Thiết bị bê tông, Thiết bị làm đường, Thiết bị nâng hạ, Thiết bị móng cọc, Thiết bị cẩu cảng, Máy xúc đào, Thiết bị khai thác hầm mỏ...Với các công nghệ tiên tiến hàng đầu được áp dụng vào sản xuất, các sản phẩm của XCMG luôn được quý khách hàng đánh giá và tin cậy cao.
Công ty TNHH máy và thiết bị XCMG Việt Nam tự hào là nhà nhập khẩu và phân phối độc quyền các sản phẩm của Tập đoàn XCMG tại Việt Nam.
Chi tiết xe xúc lật XCMG LW300FN dung tích gầu 1,8m3
Xe xúc lật XCMG LW300FN được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như khai khác khoáng sản, trạm trộn bê tông, sản xuất nông sản...với dung tích gầu 1,8 khối giá thấp và chế độ sau bán hàng dài lâu đã là thế mạnh trong nhiều năm XCMG. Hãy là nhà mua hàng thông thái khi lựa chọn cho mình chiếc máy xúc lật 1,8m3 mà chúng tôi cung cấp, đảm bảo bạn sẽ hài lòng khi đặt niềm tin với chúng tôi.
Tổng thể xe xúc lật LW300FN

Màu sắc tổng thể xe bắt mắt và là màu đặc trưng của máy xúc lật XCMG, Khung gầm xe được thiết kế vững chắc, khỏe khắn cho tải trọng bốc xúc cao. Hệ thống gầu xúc thiết kế thay đổi linh hoạt từ răng gầu sang lưỡi lam cho phép xe làm viêc trong nhiều lĩnh vực.

Máy xúc lật LW300FN.
Máy xúc lật XCMG LW300FN sử dụng lốp có kích thước lớn lên dễ dàng di chuyển trong nhiều địa hình làm việc.
Nội thất xe xúc lật XCMG LW300FN

Hệ thông cabin
Hê thống cabin kín, có điều hòa 2 chiều giúp người vận hành có cảm giác lái tốt và thoải mái nhất tránh nhiều tiếng ồn và khói bụi. Mặt taplo thông minh hiển thị mọi cảnh báo của các hệ thống trên xe giúp ta dễ dàng kiểm soát trong quá trình làm việc. Máy xúc lật LW300FN có thể sử dụng gầu dung tích mở rộng lên đến 2,5 m3 (khối).
Một số hình ảnh xe xúc lật XCMG LW300FN:

Máy xúc lật LW300FN gầu 1,8 khối.

Vận chuyển xe cho khách hàng.

Bãi máy xúc lật XCMG LW300FN gầu 1,8 khối.
|
STT
|
Nội dung kỹ thuật chủ yếu
|
ĐVT
|
Thông số kỹ thuật
|
I
|
KÍCH THƯỚC
|
1
|
Kích thước tổng thể DxRxC
|
mm
|
7300x2482x3470
|
2
|
Tâm trục
|
mm
|
2900
|
3
|
Khoảng sáng gầm xe
|
mm
|
370
|
4
|
Chiều cao xả tải lớn nhất
|
mm
|
2930
|
5
|
Chiều cao nâng cần tối đa
|
mm
|
4870
|
II
|
TÍNH NĂNG
|
1
|
Dung tích gầu
|
m3
|
1.8
|
2
|
Trọng lượng nâng
|
kg
|
3000-5000
|
3
|
Trọng lượng toàn xe
|
kg
|
11500
|
4
|
Lực kéo lớn nhất
|
KN
|
>130
|
5
|
Lực nâng lớn nhất
|
KN
|
>100
|
6
|
Lực đổ nghiêng
|
KN
|
80
|
ĐỘNG CƠ WEICHAI DUZT LIÊN DOANH ĐỨC
|
1
|
Model
|
WP6G125E22
|
2
|
Công xuất/ vòng tua máy
|
KW/r/min
|
92/2200
|
3
|
Bơm cao áp công nghệ Đức
|
06 kim
|
Kim phun nhập Đức
|
4
|
Nhiên liệu tiêu hao thấp nhất
|
< 6L/h
|
215g/KW.h
|
III
|
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
|
1
|
Biến mô công nghệ Đức
|
Thủy lực hai Tuabin
|
2
|
Hộp số 5 tấn
|
Chịu áp lực 5000 kg – 8000 kg
|
3
|
Trục các đăng
|
Trục các đăng nằm trên sắt si, hai trục chắc chắn, khớp nối trung gian bắt cố định, trang bị hệ thống Visai, trống rung lắc khi chuyển hướng, dễ dàng bơm mỡ, bảo dưỡng.
|
IV
|
HẠNG MỤC SỐ
|
1
|
Số tiến I
|
km
|
0 - 16
|
2
|
Số tiến II
|
km
|
0 - 41
|
3
|
Số lùi I
|
km
|
0 - 30
|
V
|
HỆ THỐNG THỦY LỰC
|
1
|
Bơm thủy lực, bơm di chuyển
|
Liên doanh Đức
|
2
|
Bót lái, ngăn kéo, xi lanh
|
Chất lượng tiêu chuẩn của Đức
|
3
|
Hệ thống khóa thủy lực
|
Trang bị hệ thống tích áp ( có thể hạ và ngửa gầu khi máy đã tắt). Có khóa van thủy lực an toàn khi sửa chữa.Trang bị 4 van kiểm tra áp suất làm việc của hệ thống thủy lực.
|
4
|
Bót lái 4 dây E.T.R nhập khẩu, ngăn kéo, Xi lanh
|
Chất lượng tiêu chuẩn của Đức
|
5
|
Thời gian nâng, hạ ,đổ
|
<
|
9 s
|
VI
|
HỆ THỐNG CẦU XE, PHANH
|
1
|
Hệ thống phanh chính
|
Phanh dầu trợ lực hơi tiêu chuẩn Đức
|
2
|
Phanh phụ
|
Phanh lốc kê nhập khẩu
|
3
|
Cầu đúc công nghệ Đức
|
Chịu áp lực 5000 kg – 8000 kg
|
VII
|
HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA
|
1
|
Điều hòa
|
Hai chiều
|
Nhập khẩu, 7 cửa gió trước, sau
|
3
|
Đèn pha
|
Nhập khẩu
|
Pha, cos tại đèn
|
VIII
|
LƯỢNG DẦU CHO CÁC HỆ THỐNG TRÊN XE
|
1
|
Dầu diezel
|
L
|
180
|
2
|
Dầu thủy lực
|
L
|
170 (L-HM 46)
|
3
|
Dầu máy động cơ
|
L
|
20 ( 15W40)
|
4
|
Dầu hộp số
|
L
|
20 ( 6#)
|
5
|
Dầu phanh
|
L
|
4 ( DOT3)
|
6
|
Dầu cầu
|
L
|
2x25 (85W 90)
|
IX
|
THÔNG SỐ KĨ THUẬT LỐP
|
1
|
Qui cách lốp
|
icnh
|
17.5-25
|
mpa
|
0,32- 0,35 (lốp trước)
|
0,28- 0,30 (lốp sau)
|
X
|
Cabin
|
- Điều hòa hai chiều nhập khẩu.
- Đèn pha nhập khẩu, pha, cos tại đèn.
- Hệ thống âm thanh hai loa, quạt gió phụ, kính vỡ vụn, chống tia cực tím, phản quang ánh nắng cách nhiệt.
- Gương chiếu hậu cao cấp, góc nhìn rộng.
- Cabin 360 độ, gương cầu an toàn khi lùi máy.
- Ghế mềm, điều chỉnh ngang, dọc, hai tầng nhập khẩu
-Vô lăng gật gù, điều chỉnh lên xuống, ngang dọc tùy ý.
-Tắt máy bằng khóa điện.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Với thiết kế ưu việt hiện đại và mang hiệu quả làm việc và kinh tế cao, thì máy xúc lật LW300FN là lựa chọn hàng đầu cho các công trình khai thác và vận chuyển hàng hóa.