Máy xúc lật XCMG LW600FV

Máy xúc lật XCMG LW600FV

LW600FV

Máy xúc lật XCMG

Mời liên hệ

- Máy xúc lật bánh lốp

- Model LW300FN,

- Nhãn hiệu XCMG Trung Quốc

- Dung tích gầu 4,5m3

- Tải trọng gầu 6.000 kg

- Động cơ diesel Weichai 

- Công suất 178kw

-  Mới 100%

Chi tiết Xe xúc lật XCMG LW600FV dung tích gầu 4,5m3

Cải tiến mới của xe xúc lật XCMG LW600FV

1.Máy xúc lật XCMG LW600FV sản phẩm mới nhất hứa hẹn sẽ là dòng xe sẽ chiếm lĩnh thị trường khai thác trong thời gian tới.

2.Xe xúc lật XCMG LW600FV có khả năng nâng khối vật liệu lên đến 6000kg với dung tích gầu 4,5m3 phù hợp với các công trình công suất lớn.

3.Việc san gạt trong quá trình làm việc không còn là vấn đề lớn khi xe xúc lật LW600FV có chiều cao xả tải lớn và bộ lưỡi lam chống mài mòn cao.

4.Hệ thống lái của xe xúc lật gầu 4,5  khối cũng được tính toán thiết kế hiện đại cho cảm giác nhẹ nhàng, hệ thống khống chê hành trình lái tự động giúp bảo vệ bơm lái tốt nhất

5. Không gian cabin xe xúc lật XCMG với khả năng thay đổi vị trí vô lăng, vị trí ghế ngồi theo đúng ý muốn của người vận hành luôn tạo cảm giác sang trọng và thoải mái.

6. Máy xúc lật XCMG LW600FV sử dụng hộp số tự động , quá trình thay đổi tốc độ , thay đổi hành trình nhẹ nhàng xe không có hiện tượng giật lắc khi làm việc

7 Hê thống cầu chịu tải lớn , bố trí đối trọng cân bằng cho sự cân bằng tuyệt đối khi làm việc của xe xúc lật XCMG gầu 4,5m

8 Với nhiều cải tiến về công nghệ mới chúng tôi Công ty TNHH máy và thiết bị XCMG Việt Nam hi vọng các sản phầm xe xúc lật XCMG sẽ phục vụ quý khách với sự tin tưởng nhất

Thông số kỹ thuật của xe xúc lật XCMG LW600FV

Xe xúc lật XCMG LW600FV

STT

Nội dung kỹ thuật chủ yếu

ĐVT

Thông số kỹ thuật

I

KÍCH THƯỚC

1

Kích thước tổng thể DxRxC

mm

8505x3220x3515

2

Tâm trục

mm

3350

3

Khoảng sáng gầm xe

mm

440

4

Chiều cao xả tải lớn nhất

3200 ~3750 

II

TÍNH NĂNG

 

1

Dung tích gầu

m3

             3.0 ~ 4.5

2

Trọng lượng nâng

Kg

7000 ~ 9000 

3

Trọng lượng toàn xe

Kg

             20.000 ( ± 300)

4

Lực đào tối đa

Kn

205 (20.5 Tấn)

5

Lực kéo tối đa

Kn

174 (17.4 Tấn)

ĐỘNG CƠ WEICHAI  ( Tiêu chuẩn khí thải EuRo III)

1

Model

WP10G240E341

 

2

Công xuất/ vòng tua máy

KW/r/min

178/2200

( 240 Mã Lực)

3

Bơm cao áp công nghệ Đức

06 kim

Kim phun nhập Đức, tiết kiệm nhiên liệu. 

III

HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG

1

Hộp số 

Đảm bảo hiệu suất làm việc của động cơ cao nhất. Thiết kế cải tiến, những bộ phận chịu tải quan trọng đều được nhập khẩu nguyên chiếc, chịu quá tải lên đến 9000Kg

2

Cầu

Các bộ phận chịu lực đều,có độ dày,Vòng răng kiên cố, bánh răng lớn, có khả năng chịu quá tải, đáp ứng yêu cầu làm việc cường độ cao phụ tải lớn. 

IV

HẠNG MỤC SỐ ( 4 số tiến / 4 số lùi)

 

1

Số I

Km/h

6/6

2

Số II

11/11

3

Số III

20/20

4

Số IV

34/34

V

HỆ THỐNG THỦY LỰC

1

Bơm thủy lực ,bơm di chuyển 

  Tiêu chuẩn Đức, hiệu suất làm việc cao. Công nghệ bơm kép, bơm lái được ưu tiên cung cấp dầu cho hệ thống lái. 

  Khi không có hoạt động lái dòng dầu của bơm lái hoàn toàn chảy vào hệ thống thủy lực làm việc, giảm tải cho bơm làm việc, cải thiện độ tin cậy của các thiết bị thủy lực, đồng thời giảm nhiệt sinh ra ở hệ thống thủy lực.

2

Hệ thống bảo vệ thủy lực

Tiêu chuẩn Đức

3

Hệ thống khóa thủy lực 

 Khi tắt máy vẫn có thể hạ được gầu,ngửa gầu ra.

 Khi khóa thủy vào rùi thì không thao tác được chánh trường hợp không an toàn.

4

Hệ thống tuy ô thủy lực

Nhập khẩu châu Âu, chịu áp lực lớn độ bền vượt trội.

5

Bót lái 4 dây nhập khẩu 

Chất lượng tiêu chuẩn của Đức, đánh lái nhẹ nhàng giảm sức làm việc của lái máy.

6

Thời gian nâng hạ

5.9 s

7

Tổng thời gian một chu trình

10.9 s

VI

HỆ THỐNG PHANH

 

1

Hệ thống phanh chính

Phanh dầu trợ lực hơi tiêu chuẩn Đức, thiết kế phân thể dễ dàng thay má phanh. 

2

Phanh phụ

Phanh lốc kê nhập khẩu, an toàn tuyệt đối. 

 

VII

HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA NHẬP KHẨU

 

1

Điều hòa 

Hai chiều 

Nhập khẩu ,9 cửa gió trước ,sau 

2

Đèn pha 

Nhập khẩu 

Pha ,cos tai đèn 

VIII

LƯỢNG DẦU CHO CÁC HỆ THỐNG TRÊN XE

1

Dầu diêzel

L

301

2

Dầu thủy lực

184 (L-HM 46)

3

Dầu máy động cơ

20 ( 15W40)

4

Dầu hộp số

45( 6#)

6

Dầu cầu 

2x60 (85W 90)

7

Nước làm mát 

60

IX

THÔNG SỐ KĨ THUẬT LỐP

 

1

Qui cách lốp

icnh

23.5-25 (chịu tải 10.100kg/quả)

mpa

0,4 (lốp trước)

0,38 (lốp sau)

X

Ca bin rộng rãi và thỏa mái: 

- Bảng taplo tiên tiến nhất mẫu mã đẹp.

- Vô lăng, ghế ngồi, tay chang có thể tùy chỉnh theo thói quen của người lái.

- Cabin 360 độ dễ dàng quan sát qua mặt kính, gương chiếu hậu lớn tầm nhìn mở rộng 30%. An toàn khi vận hành.

- Cabin có kết cấu khung khép kín, chịu áp lực, giảm tiếng ồn tránh bụi, cách nhiệt, tạo môi trường vận hành thuận lợi.

- Điêu hòa công suất lớn, làm mát nhanh, có chức năng lọc không khí, tao môi trường làm việc trong lành.

- Đèn pha nhập khẩu ,pha,cos tại đèn, tắt bật tại Vô lăng.

- Hệ thống âm thanh hai loa, quạt gió phụ ,kính vỡ vụn, chống tia cực tím, phản quang ánh nắng cách nhiệt.

- Tắt máy bằng khóa điện.

- Còi hơi, còi điện, phim cách nhiệt, súng hơi vệ sinh cabin.

 

 

XI

Kinh tế hoạt động.

-          Sản phẩm được thiết kế tối ưu hóa, giảm tiêu thụ không cần thiết cải thiện tốc độ sử dụng năng lượng.

-          Hệ thống thủy lực tiết kiệm năng lượng và hiệu suất làm việc cao, khả năng làm việc mạnh mẽ hơn.

-          Khoảng thời gian thay thế dầu động cơ được kéo dài từ 250h đến 500h, dầu thủy lực đến 2000h, giảm chi phí bảo trì. Ngoài ra khối lượng dầu thủy lức giảm được 20% so với các máy tương tự.

XII

Sửa chữa bảo dưỡng

-          Thiết kế khoa học, dễ dàng sủa chữa bảo dưỡng, rút ngắn thời gian ngưng làm việc của máy.

-          Phụ tùng chính hãng, phổ biến, giá cạnh tranh.

-          Đội ngũ kỹ thuật lành nghề, kinh nghiệm lâu năm, nhiệt tình chăm chỉ chắc chắn sẽ làm hài lòng khách hàng khó tính nhất.

XIII

Thiết kế khoa học trên cơ sở con người, đảm bảo an toàn lao động.

-          Cầu thang và tay vịn theo tiêu chuẩn CE của Châu Âu, chiếu nghỉ rộng rãi, sử dụng biện pháp chống trơn trượt.

-          Trang bị bộ giới hạn chuyển hướng, để tránh va đập, hỏng hóc, vận hành thỏa mái.

 

CÔNG TY TNHH MÁY VÀ THIẾT BỊ XCMG VIỆT NAM

Địa chỉ: SN9, DX6, KĐT Đặng Xá, Gia Lâm, TP Hà Nội

Hotline: 0906 226 293  -  Email: haiquanmxd@gmail.com


Đ/C KHO BÃI: Km 15, QL5, TT Như Quỳnh, Văn Lâm, Hưng Yên

Hotline: 0906 226 2930366.83.86.82

Email: haiquanmxd@gmail.com

© 2019 Copyright by xcmgvn.vn. All rights reserved. Đang online:  2   Tổng truy cập: 4,760,451

Hỗ trợ trực tuyến

Hỗ trợ trực tuyến

Hỗ trợ bán hàng

Kinh doanh

Hỗ trợ bảo hành

Kỹ thuật