Giới thiệu về tập đoàn XCMG:
Tập đoàn XCMG được thành lập tại thành phố Từ Châu Trung Quốc năm 1989. XCMG là thương hiệu lớn với ngành nghề sản xuất máy móc và thiết bị xây dựng bao gồm các dòng sản phẩm như: Thiết bị bê tông, Thiết bị làm đường, Thiết bị nâng hạ, Thiết bị móng cọc, Thiết bị cẩu cảng, Máy xúc đào, Thiết bị khai thác hầm mỏ...Với các công nghệ tiên tiến hàng đầu được áp dụng vào sản xuất, các sản phẩm của XCMG luôn được quý khách hàng đánh giá và tin cậy cao.
XCMG sản xuất rất nhiều loại xe lu, trong đó có xe lu dẫn hướng XD103. Xe lu rung XD103 là sản phẩm máy đầm nhựa đường được nghiên cứu và phát triển độc lập bởi bộ phận kinh doanh máy móc đường bộ của XCMG dựa trên nhiều năm kinh nghiệm trong nghiên cứu và phát triển máy đầm. Sản phẩm này được thiết kế cho khách hàng của các dự án xây dựng và bảo trì chính quyền thành phố, đặc biệt thích hợp để đầm mặt đường bê tông nhựa, cũng có thể được sử dụng để nén các vật liệu nền, nền phụ và vật liệu lấp đầy vừa và nhỏ, toàn bộ cấu trúc máy nhỏ gọn và linh hoạt, một thiết bị nén lý tưởng để xây dựng công trình bảo trì và quản lý bề mặt nhựa đường của đường cao tốc.
Xe lu XD103.
Hoạt động mạnh mẽ, tiết kiệm năng lượng:
Xe lu bánh thép dẫn hướng XD103 sử dụng động cơ Deutz với công suất 74.9 kW. Đây là loại động cơ được sử dụng trên các thiết bị máy công trình và xe tải hiện nay với nhiều ưu điểm. Khả năng tiêu hao ít nhiên liệu, hoạt động mạnh mẽ với moment xoắn lớn cho lực kéo khỏe. Với các tiêu chuẩn từ Đức - động cơ luôn luôn có độ bền, tuổi thọ và hiệu suất làm việc cao.
Động cơ của xe lu XD103.
Hiệu suất làm việc tuyệt vời:
Xe lu XD103 tải trọng 10 tấn được thiết kế đa tần số rung và đa lực rung với hai chế độ rung thấp và rung cao. Hệ thống trống lăn với kích thước lớn kết hợp với hệ thống gây rung hiện đại giúp nhanh đạt tới chất lượng yêu cầu, giảm tối đa số lượt lu. Biên độ rung và lực rung lớn đảm bảo cho máy đủ tiêu chuẩn thi công mang lại bề mặt thi công đạt chất lượng tốt nhất.
Hệ thống bánh xe lu dẫn hướng XD103.
Hệ thống thủy lực nhập khẩu:
Xe lu rung XD103 với hệ thống bơm thủy lực và mô tơ thủy lực đều được nhập khẩu với thương hiệu Rexroth - Đức. Các ống dẫn thủy lực được chế tạo với vật liệu có độ bền cao, chịu áp suất và nhiệt độ lớn mang lại tuổi thọ cao. Khả năng bơm với áp suất cao cho lưu lượng bơm lớn mang lại hiệu quả làm việc tuyệt cho thiết bị khi vận hành.
Hệ Thống bơm thủy lực.
Vận hành thoải mái và an toàn:
Cabin máy được thiết kế hiện đại với không gian vận hành lớn mang lại tầm nhìn rộng. Kính cường lực chất lượng cao với khả năng giảm tối đa nhiệt độ từ bên ngoài và cách âm tốt. Điều hòa công suất lớn cho không gian vận hành thoải mái trong môi trường làm việc khắc nghiệt như betong nhựa nóng. Các bộ công tắc điều khiển được thiết kế tại các vị trí thuận tiện cho việc điều khiển thiết bị.
Bảo dưỡng đơn giản dễ dàng:
Tối ưu hóa về thiết kế với cấu trúc hình học đơn giản và nhỏ gọn giúp máy hoạt động hiệu quả và dễ dàng. Các bộ phận được bố trí thuận tiện cho việc bảo dưỡng thiết bị như hệ thống thủy lực, hộp số, bơm,... Nắp động cơ thiết kế hiện đại dễ dàng quan sát và kiểm tra toàn bộ hệ thống bên trong thiết bị. Hệ thống khung gầm với thép cường lực, được gia cường tại các vị trí chịu lực và khớp xoay chịu moment lớn.
Xe lu dẫn hướng/ xe lu xóa vết XD103.
Với thiết kế ưu việt hiện đại và mang hiệu quả làm việc và kinh tế cao, thì Xe lu XD103 là lựa chọn hàng đầu cho các công trình thi công lớp bê tông đường giao thông, sân bay.
Thông số kỹ thuật của Xe Lu dẫn hướng/Xe lu xóa vết XD103:
Mục
|
Đơn vị
|
Thông số
|
Trọng lượng vận hành
|
kg
|
10000
|
Trọng lượng trên trống trước
|
kg
|
5000
|
Trọng lượng trên trống sau
|
kg
|
5000
|
Kích thước tổng thể
|
mm
|
4900 x 1750 x 3087
|
Khả năng leo dốc
|
%
|
35
|
Số trống rung
|
|
02 bánh thép gây rung bằng thủy lực
|
Bơm thủy lực gây rung
|
|
Thương hiệu Rexroth nhập khẩu Đức
|
Bơm thủy lực di chuyển
|
|
Thương hiệu Rexroth nhập khẩu Đức
|
Kích thước trống rung
|
mm
|
1150 * 1750
|
Tải trọng tuyến tính trên trống rung
|
N/cm
|
280/280
|
Biên độ rung (cao/thấp)
|
mm
|
0.35/0.6
|
Tần số rung (cao/thấp)
|
Hz
|
58/48
|
Lực rung (cao/thấp)
|
kN
|
90/110
|
Tốc độ di chuyển
|
km/h
|
0 - 6 - 12
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất
|
mm
|
4070/5820
|
Nhà sản xuất
|
|
DEUTZ (Đức)
|
Công suất động cơ
|
kW
|
74.9
|
Tốc độ quay định mức
|
vòng/phút
|
2300
|