TỔNG QUAN VỀ XE LU RUNG XCMG XS143J
Hệ thống buồng lái ROPS hiện đại của xe lu XCMG cho cảm giác lái xe thoải mái được trang bị điều hòa, radio và ghế treo. Tầm nhìn rộng và có không gian bên trong rộng rãi.
Cấu trúc của trống lu XCMG
Trống lu hình trụ độc đáo có độ cứng và cường độ cao có thể kết hợp với hệ thống chân cừu. Ổ trục hình trụ ngắn với tốc độ quay giới hạn cao cung cấp khả năng chịu tải cao. Sự sắp xếp đối xứng của buồng rung phải và trái tránh sự phân cực của trống rung.
Vận hành dễ dàng
Dựa trên kinh nghiệm thực từ người vận hành , tất cả các đồng hồ đo, chỉ báo và nút được tập trung vào bảng điều khiển. Tay cầm bướm ga và tay cầm FWD / REV được đặt ở phía bên phải để cải thiện cảm giác thoải mái cho người hành xe lu rung XCMG.
Màn hình chẩn đoán lỗi với báo động có thể tránh bất kỳ thời gian chết không cần thiết.
Chế độ bôi trơn đơn giản và dễ dàng kiểm tra bảo dưỡng đảm bảo cho hệ thống bôi trơn.
XCMG là nhà sản xuất đầu tiên sử dụng động cơ trung tâm để bảo trì dễ dàng.
Hiệu suất nén hàng đầu
Thiết kế hệ thống lái thủy lực độc đáo và trọng lượng bánh xe rung nặng làm cho con lăn của XCMG rất tiên tiến về khả năng nén.
Trục ổ đĩa tải nặng và cơ chế vi sai đặc biệt có thể truyền tải công suất đầu ra cũng như lực kéo của động cơ.
Cấu hình nổi bật
Các thành phần chính được nhập khẩu bởi các nhà cung cấp quốc tế (bơm thủy lực, động cơ, trục truyền động, ổ trục rung và đèn báo động xoay),
Xe lu rung 14 tấn này của XCMG tùy theo điều kiện làm việc khác nhau và nhu cầu của khách hàng để lựa chọn các loại động cơ khác nhau .
Bảo trì dễ dàng
Thiết bị báo động âm thanh và hình ảnh trên xe lu XCMG XS143J có thể cung cấp kịp thời thông báo bảo trì để tránh các lỗi máy và rút ngắn thời gian ngừng hoạt động.
Nắp cabo chắn động cơ tự mở giúp động cơ và tất cả hệ bơm thủy lực dễ dàng tiếp cận kiểm tra.
HÊ THỐNG ĐỘNG CƠ CỦA XE LU XCMG
- Máy lu rung XCMG 14 tấn sử dụng động cơ diesel điều khiển tốc độ thấp turbo tăng áp Shangchai ba giai đoạn để đạt được vùng làm việc tiêu thụ nhiên liệu tối ưu, do đó mức tiêu thụ nhiên liệu chung giảm, động cơ diesel tốc độ thấp giảm tiếng ồn và tăng hiệu suất làm kín của toàn bộ máy Hệ thống truyền động được kết hợp để đạt được tốc độ nén tốt nhất, giúp cải thiện 10% hiệu quả làm việc;
- Áp dụng thiết kế ống dẫn khí khoa học và hợp lý, hệ thống điều hòa được làm mát độc lập để đảm bảo đủ lượng khí nạp, cải thiện toàn diện khả năng tản nhiệt và đảm bảo hoạt động hiệu quả của hệ thống điện;
- Sử dụng hộp số có răng với bộ đồng bộ chuyển số, thao tác nhẹ;
- Tối ưu hóa các thông số rung động, công việc ổn định hơn và chất lượng công việc được cải thiện rất nhiều;
- Thông qua hệ thống liên kết liên kết bướm ga đầu tiên ở Trung Quốc, độ tin cậy của hệ thống ly hợp được cải thiện rất nhiều;
Ngoài ra Công ty TNHH Máy và thiết bị XCMG Việt Nam còn cung cấp các sản phẩm khác như:
- Xe lu bánh lốp 26 tấn XP263
- Xe lu 2 bánh thép
- Xe xúc lật XCMG 1,8 khối
- Xe xúc lật XCMG 2,2 khối
- Xe xúc lật XCMG 3 khối
- Xe xúc lật XCMG 3,5 khối
- Xe xúc lật XCMG 4 khối
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE LU RUNG 1 BÁNH SẮT MODEL XS143J
STT
|
Mô tả
|
Đơn vị
|
XS143J
|
1.
|
Trọng lượng làm việc
|
Kg
|
14000
|
2.
|
Trọng lượng phân bổ lên bánh rung
|
Kg
|
7300
|
3.
|
Trọng lượng phân bổ lên trục
|
Kg
|
6700
|
4.
|
Tải tĩnh (tuyến tính)
|
N/cm
|
315
|
5.
|
Tần suất rung
|
Hz
|
28
|
6.
|
Biên độ lý thuyết (cao/thấp)
|
Mm
|
1.9/0.95
|
7.
|
Lực rung
|
kN
|
274/137
|
8.
|
Phạm vi tốc độ
|
|
|
|
Số tiến I
|
Km/h
|
2.85
|
|
Số tiến II
|
5.08
|
|
Số tiến III
|
11.17
|
|
Số lùi I
|
2.88
|
|
Số lùi II
|
5.02
|
9.
|
Khoảng cách trục
|
Mm
|
3040
|
10.
|
Chiều rộng bánh lu
|
Mm
|
2130
|
11.
|
Khả năng leo dốc lý thuyết
|
%
|
30
|
12.
|
Góc lái
|
|
+ 300
|
13.
|
Góc rung
|
|
+ 110
|
14.
|
Bán kính vòng cua nhỏ nhất
|
Mm
|
6800
|
15.
|
Đường kính bánh rung
|
Mm
|
1523
|
16.
|
Khoảng cách gầm nhỏ nhất
|
Mm
|
431
|
17.
|
Model động cơ
|
|
SC4H140.1G2
|
18.
|
Nhãn hiệu động cơ
|
|
Shangchai
|
19.
|
Kiểu động cơ
|
|
Làm mát bằng nước có tubô tăng áp
|
20.
|
Số lượng xilanh
|
|
4
|
21.
|
Tiêu chuẩn thải khí
|
|
Euro III
|
22.
|
Công suất ước định
|
KW
|
103
|
23.
|
Tốc độ quay ước định
|
r/min
|
1800
|
24.
|
Kích thước
|
Mm
|
6010x2300x3200
|
25.
|
Áp suất hệ thống rung
|
Mpa
|
16
|
26.
|
Áp suất hệ thống lái
|
Mpa
|
16
|
27.
|
Quy cách lốp
|
|
20.5-25 G23
|
28.
|
Dung tích thùng nhiên liệu
|
L
|
180
|
29.
|
Dung tích thùng dầu thủy lực
|
L
|
170
|
Giá xe các loại thay đổi liên tục do nhiều yếu tố chủ quan cũng như khách quan, do đó khách hàng hãy cập nhật liên tục giá xe tại xcmgvn.vn để biết được giá xe tại thời điểm quý khách có nhu cầu đầu tư.
Qúy khách hàng có thể tham khảo thêm giá xe xúc lật XCMG tại đây: giá xe xúc lật XCMG
Địa chỉ VP: SN9, DX6, KĐT Đặng Xá, Gia Lâm, TP Hà Nội
Bãi máy miền Bắc: Km 15, QL5, TT Như Quỳnh, Văn Lâm, Hưng Yên
Bãi máy Đà Nẵng : K96 Phạm Nhữ Tăng – P. Hòa Khê- Q.Thanh Khê – TP. Đà Nẵng
Bãi máy miền Nam : Km3, QL51,P. Long Bình Tân, TP. Đồng Nai
Hotline: 0906 226 293 - 0366.83.86.82
Email: haiquanmxd@gmail.com
Rất hân hạnh được hợp tác cùng Quý Công ty!